Cân đóng bao trực tiếp PM11
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao.
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng gián tiếp bằng hệ thống vít tải định lượng 2 cấp.
- Phù hợp cho các nguyên liệu dạng dạng bột không tự chảy được (bột cá) với công suất thấp.
- Cân đóng bao - cân đóng gói Sao Việt - catalogue download.
Hệ thống cân điện tử cân đóng bao trực tiếp PM11 1. Cơ chế định lượng – phạm vi ứng dụng: - Định lượng trực tiếp vào bao chứa bằng vít tải 2 cấp (không dùng phễu cân). - Hệ thống cân đóng bao trực tiếp PM11 phù hợp các hệ thống sản xuất với năng suất nhỏ. - Áp dụng cho các nguyên liệu cân dạng dạng bột có độ tự chảy thấp, đặc biệt dùng trong cân đóng bao bột cá. - Phương pháp xác định khối lượng: sử dụng cảm biến lực cân điện tử (loadcell), đảm bảo tiếp nhận và chuyển đổi giá trị khối lượng cân thành tín hiệu điện một cách trung thực và chính xác cao. - Bộ chỉ thị và điều khiển: chuyên dùng cho các hệ thống cân đóng bao tự động, hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp, dễ dàng cài đặt và thay đổi các giá trị tùy theo mục đích cân, sản phẩm cân, mức cân và các yêu cầu khác. - Hệ thống điều khiển bằng PLC, đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ, dễ dàng thay đổi hoặc nâng cấp. - Trọng lượng cân thông dụng: 50kg, 40kg, 25kg ... - Sử dụng loại bao PP/PE. - Sai số định lượng mỗi bao: +/- 50g. - Năng suất: 200 bao/h. - Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz. - Áp lực khí nén: 5-7 kg/cm2. - Khung bàn cân, phễu chứa liệu, phễu dẫn liệu vào bao, hệ thống kẹp bao và gá đỡ: thép CT3. - Hệ thống vít tải định lượng 2 cấp. - Cảm biến lực (loadcell) tùy chọn: UTE – TAIWAN, Vishay – EU, VMC – USA, AmCells – USA, Mettler Toledo – USA … - Bộ chỉ thị cân và điều khiển tùy chọn: BDE – TAIWAN, Laumas – Italy, AND – Japan, Mettler Toledo – USA … - Tủ điều khiển, sử dụng PLC tùy chọn: Omron, Mitsubishi, Siemens. - Xi lanh khí nén và các thiết bị khí nén khác: Airtac – TAIWAN - Hệ thống băng tải tải bao thành phẩm. - Máy nén khí - Máy may miệng bao. - Máy hàn ép miệng bao. - Phần mềm quản lý dữ liệu cân trên máy tính
2. Hệ thống cân và điều khiển:
3. Đặc tính kỹ thuật:
4.Vật tư chế tạo:
5. Thiết bị phụ trợ:
- Định lượng vít tải. - Định lượng trực tiếp. - Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng vít tải. - Định lượng vít tải 2 cấp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng băng tải. - Định lượng băng tải. - Định lượng vít tải 2 cấp. - Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp. - Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
Cân đóng bao bột 2 phễu PM05
Mã: Can-dong-bao-PM05
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.Cân đóng bao hạt 1 phễu cân PM01
Mã: Can-dong-bao-PM01
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.Cân đóng bao hạt 2 phễu cân PM02
Mã: Can-dong-bao-PM02
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 450 bao/h.Cân đóng bao hạt 3 phễu cân PM03
Mã: Can-dong-bao-PM03
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 600 bao/h.Cân đóng bao 4 phễu PM06
Mã: Can-dong-bao-PM06
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 900 bao/h.Cân đóng bao bột 1 phễu PM04
Mã: Can-dong-bao-PM04
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.Cân đóng bao phân bón vi sinh PM15
Mã: Can-dong-bao-PM15
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.Cân đóng gói 0.5kg-10kg 4 phễu PM07
Mã: Can-dong-goi-PM07
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.Máy đóng gói 0.5kg-10kg 6 phễu cân PM08
Mã: May-dong-goi-PM08
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1800 bao/h.Cân đóng gói 0.5kg-10kg 2 phễu PM14
Mã: Can-dong-goi-PM14
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 700 bao/h.Cân đóng bao 1 phễu PM09
Mã: Can-dong-bao-PM09
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.Cân đóng bao 2 phễu PM10
Mã: Can-dong-bao-PM10
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.Cân đóng bao bột cá PM11
Mã: Can-dong-bao-PM11
- Nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.Cân đóng bao trực tiếp PM12
Mã: Can-dong-bao-PM12
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.Cân đóng bao lớn PM13
Mã: Can-dong-bao-PM13
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.
- Định lượng vít tải. - Định lượng trực tiếp. - Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng vít tải. - Định lượng vít tải 2 cấp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng trực tiếp. - Định lượng băng tải. - Định lượng băng tải. - Định lượng vít tải 2 cấp. - Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp. - Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
Cân đóng bao bột 2 phễu PM05
Mã: Can-dong-bao-PM05
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.Cân đóng bao hạt 1 phễu cân PM01
Mã: Can-dong-bao-PM01
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.Cân đóng bao hạt 2 phễu cân PM02
Mã: Can-dong-bao-PM02
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 450 bao/h.Cân đóng bao hạt 3 phễu cân PM03
Mã: Can-dong-bao-PM03
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 600 bao/h.Cân đóng bao 4 phễu PM06
Mã: Can-dong-bao-PM06
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 900 bao/h.Cân đóng bao bột 1 phễu PM04
Mã: Can-dong-bao-PM04
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.Cân đóng bao phân bón vi sinh PM15
Mã: Can-dong-bao-PM15
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.Cân đóng gói 0.5kg-10kg 4 phễu PM07
Mã: Can-dong-goi-PM07
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.Máy đóng gói 0.5kg-10kg 6 phễu cân PM08
Mã: May-dong-goi-PM08
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1800 bao/h.Cân đóng gói 0.5kg-10kg 2 phễu PM14
Mã: Can-dong-goi-PM14
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 700 bao/h.Cân đóng bao 1 phễu PM09
Mã: Can-dong-bao-PM09
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.Cân đóng bao 2 phễu PM10
Mã: Can-dong-bao-PM10
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.Cân đóng bao bột cá PM11
Mã: Can-dong-bao-PM11
- Nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.Cân đóng bao trực tiếp PM12
Mã: Can-dong-bao-PM12
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.Cân đóng bao lớn PM13
Mã: Can-dong-bao-PM13
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.
Khu vực Tp.HCM |
Mr. Quý Trần 0918460160 |
|
|
|
Trang chủ | Giới thiệu | Dịch vụ | Liên hệ | Hỏi & Đáp
© 2010 Copyright by Sao Viet Co.Ltd. All right reserved. Contact: info@svs.vn