- Hệ thống cân điện tử cân đóng bao cân đóng gói tự động được thiết kế trên sự phát triển về lĩnh vực điện, điện tử và điều khiển tự động giúp cho việc cân đo các sản phẩm đạt năng suất và độ chính xác cao.
- Với việc tối ưu hóa và tự động hóa quá trình cân định lượng nên hệ thống đóng bao, cân đóng gói giúp giảm nhân công sản xuất, giảm giá thành sản phẩm, giảm thất thoát nguyên vật liệu và nâng cao hiệu quả sản xuất.
- Cân đóng bao - cân đóng gói Sao Việt - catalogue download.
- Cân đóng bao định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
Cân đóng bao 2 phễu cân PM19-2 - Mức cân: 25kg, 40kg, 50kg/bao. - Năng suất: 240 - 300 bao/h. - Thiết kế hệ thống hút khí trong nguyên liệu theo công nghệ của Thái Lan - Cân đóng bao chuyên dùng cho cân đóng bao tinh bột mì, tinh bột sắn hoặc cho các nguyên liệu dạng dạng bột có độ linh động cao như bột trét tường, bột sơn, bột DCP, bột đá, tinh bột mì, vôi bột, bột cao lanh .... - Cân đóng bao dùng cho bao miệng hở (miệng bao không may sẵn).
Đóng bao sản phẩm dạng hạt, có độ tự chảy như phân bón NPK, Kali, Ure.
- Mức cân: 25kg, 40kg, 50kg/bao.
- Năng suất: 900 - 1000 bao/h.
- Máy may bao, máy gấp mép.
- Cân đóng bao PM01 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.
- Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 450-600 bao/h.
- Cân đóng bao PM03 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 750-900 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu tinh bột mì.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao PM05 định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 500 bao/h.
- Cân đóng bao PM06 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 1200 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao PM15 định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng vít tải 2 cấp.
- Nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.