Cân đóng bao 2 phễu cân PM05
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao.
- Năng suất: 500 bao/h.
- Cân đóng bao PM05 định lượng gián tiếp bằng hệ thống vít tải định lượng.
- Cân đóng bao PM05 định lượng 2-3 cấp tốc độ.
- Cân đóng bao PM05 phù hợp cho các nguyên liệu dạng dạng bột không tự chảy được.
- Cân đóng bao - cân đóng gói Sao Việt - catalogue download.
Cân đóng bao bột 2 phễu cân định lượng vít tải 2 cấp PM05 - chuyên dùng cho cân đóng bao nguyên liệu dạng bột không tự chảy được
Cân đóng bao bột 2 phễu cân PM05 gồm 2 bộ định lượng vít tải cân định lượng 2 cấp định lượng thô và định lượng tinh, mang lại độ chính xác và năng xuất đóng bao
Cân đóng bao bột 2 phễu cân PM05 gồm 2 phễu cân riêng biệt định lượng và xả xen kẽ, phù hợp các hệ thống sản xuất với năng suất vừa
Cân đóng bao bột 2 phễu cân PM05 - vật liệu thép CT3 sơn tĩnh điện, phù hợp nguyên liệu và môi trường sử dụng thông thường
Hệ thống cân đóng bao bột 2 phễu cân PM05 tại Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi NUTIFARM - KCN Tân Đông Hiệp A - Dĩ An - Bình Dương
Hệ thống cân điện tử cân đóng bao 2 phễu cân PM05
1. Cân đóng bao PM05 - Cơ chế định lượng – phạm vi ứng dụng:
- Cân đóng bao PM05 định lượng gián tiếp bằng vít tải, nguyên liệu cân xuống phễu cân được định lượng bằng hệ thống vít tải định lượng, đảm bảo độ chính xác và năng xuất định lượng.
- Cân đóng bao PM05 với hệ thống phễu cân gồm 2 phễu riêng biệt, định lượng và xả xen kẽ, phù hợp các hệ thống sản xuất với năng suất vừa.
- Cân đóng bao PM05 định lượng 2-3 cấp tốc độ, tùy thuộc vào năng xuất và độ chính xác yêu cầu.
- Cân đóng bao PM05 áp dụng cho các nguyên liệu cân dạng dạng bột có độ tự chảy thấp.
2. Cân đóng bao PM05 - Hệ thống cân và điều khiển:
- Cân đóng bao PM05 áp dụng phương pháp xác định khối lượng: sử dụng cảm biến lực cân điện tử (loadcell), đảm bảo tiếp nhận và chuyển đổi giá trị khối lượng cân thành tín hiệu điện một cách trung thực và chính xác cao.
- Cân đóng bao PM05 sử dụng bộ chỉ thị và điều khiển: chuyên dùng cho các hệ thống cân đóng bao tự động, hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp, dễ dàng cài đặt và thay đổi các giá trị tùy theo mục đích cân, sản phẩm cân, mức cân và các yêu cầu khác.
- Cân đóng bao PM05 với hệ thống điều khiển bằng PLC, đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ, dễ dàng thay đổi hoặc nâng cấp.
3. Cân đóng bao PM05 - Đặc tính kỹ thuật:
- Trọng lượng cân thông dụng: 50kg, 40kg, 25kg ...
- Sử dụng loại bao PP/PE.
- Sai số định lượng mỗi bao: +/- 30g.
- Năng suất: 500 bao/h.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz.
- Áp lực khí nén: 5-7 kg/cm2.
4. Cân đóng bao PM05 - Vật tư chế tạo:
- Khung bàn cân, phễu chứa liệu, phễu cân định lượng, phễu dẫn liệu vào bao, hệ thống kẹp bao và gá đỡ: thép CT3.
- Hệ thống vít tải định lượng 2-3 cấp.
- Cảm biến lực (loadcell) tùy chọn: UTE – TAIWAN, Vishay – EU, VMC – USA, AmCells – USA, Mettler Toledo – USA …
- Bộ chỉ thị cân và điều khiển tùy chọn: BDE – TAIWAN, Laumas – Italy, AND – Japan, Mettler Toledo – USA …
- Tủ điều khiển, sử dụng PLC tùy chọn: Omron, Mitsubishi, Siemens.
- Xi lanh khí nén và các thiết bị khí nén khác: Airtac – TAIWAN
5. Cân đóng bao PM05 - Thiết bị phụ trợ:
- Hệ thống băng tải tải bao thành phẩm.
- Máy nén khí
- Máy may miệng bao.
- Máy hàn ép miệng bao.
- Phần mềm quản lý dữ liệu cân trên máy tính
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.
- Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 450 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 600 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 900 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1800 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 700 bao/h.
- Định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng vít tải 2 cấp.
- Nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.
- Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 450 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 600 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 900 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1800 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 700 bao/h.
- Định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng vít tải 2 cấp.
- Nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.
Khu vực Tp.HCM |
Mr. Quý Trần 0918460160 |
|
|
|
Trang chủ | Giới thiệu | Dịch vụ | Liên hệ | Hỏi & Đáp
© 2010 Copyright by Sao Viet Co.Ltd. All right reserved. Contact: info@svs.vn