- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Thiết bị: hãng UTE - Taiwan
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (t): 0.5 - 5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 80t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 80t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân đóng bao PM01 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.
- Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 450-600 bao/h.
- Cân đóng bao PM03 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 750-900 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao PM05 định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 500 bao/h.
- Cân đóng bao PM06 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 1200 bao/h.
- Định lượng toàn tải
- Sản phẩm dạng đóng gói
- Cộng dồn, lưu trữ và in ấn dữ liệu cân
- Loadcell xoắn
- Module 1 loadcell
- Tích hợp sẵn bộ đo tốc độ băng tải
- Loadcell uốn
- Module 2-4 loadcell
- Tích hợp sẵn bộ đo tốc độ băng tải
- Cân kiểm tra dạng băng tải
- Đèn báo trạng thái
- Mức cân tối đa: theo yêu cầu
- Cân kiểm tra dạng con lăn
- Đèn báo trạng thái
- Mức cân tối đa: theo yêu cầu
- Cân chiết gas đơn.
- 01 van ngang, 01 van đứng.
- Mức cân: 150kg.
- Bước nhảy: 20g
- Định lượng 2 cấp.
- Nguyên liệu dạng lỏng.
- Mức cân: 60 kg
- Bước nhảy: 10 g.
- Định lượng 2 cấp.
- Nguyên liệu dạng lỏng.
- Mức cân: 60 kg
- Bước nhảy: 10 g.
- Cân chiết gas đôi.
- 02 van ngang, 01 van đứng.
- Mức cân: 150kg.
- Bước nhảy: 20g
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 60 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử tự động
- Lưu trữ và in ấn dữ liệu cân.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân bồn.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân phễu.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân đóng bao tự động.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về lưu trữ, điều khiển, in ấn trong các hệ thống cân điện tử cân băng tải thu mua.
- Tương thích WinXP, Vista, Windows7.
- Tương thích các loại bộ chỉ thị cân ô tô có cổng kết nối RS232.
- Ứng dụng cho các cân bàn, cân sàn, cân tính tiền … trong dây chuyền sản xuất hoặc cửa hàng.
- Giao diện, ngôn ngữ, chi tiết thông tin sản phẩm thiết kế theo từng ngành sản xuất, dịch vụ hoặc theo yêu cầu..
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I300.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: Avery Berkel
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: Vishay EU
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: VMC California USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn, cân thủy sản, cân chống nước
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Dùng cho cân đóng bao, cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: DIGI - Nhật Bản
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Rice Lake USA
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: Ohaus USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn
- Hãng sx: Jadever Taiwan
- Dùng cho cân bàn, cân sàn, cân đếm, cân kiểm tra
- Hãng sx: CAS - Korea
- Dùng cho cân đóng bao, cân tự động.
- Cân treo thông thường.
- Mức cân: 1t – 30t.
- Hiển thị: LED cao 37,5mm.
- Cân treo không dây.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Thiết bị: hãng UTE - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng Ohaus - USA
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: Mettler Toledo USA
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng DIGI - Japan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 30 - 150
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Thiết bị: hãng UTE - Taiwan
- Mức cân (kg): 750-1000
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Hãng sx: DIGI - Nhật Bản
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Excell - Taiwan
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống tự động, cân bồn, cân silo.
- Thiết bị: Mettler Toledo USA
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Hãng sx: UTE - Taiwan
- Mức cân (kg): 0.6 - 30
- Bảo vệ tối ưu 3 lớp.
- Hãng sx: Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 0.6 - 30
- Vỏ inox, tiêu chuẩn IP69.
- Hãng sx: Mettler Toledo
- Mức cân (kg): 0.75 - 15
- Tiêu chuẩn IP68.
- Thiết bị: hãng Ohaus - USA
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng DIGI - Japan
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng CAS - Korea
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Chuyên dùng cân sắt thép.
- Mức cân (t): 10 - 30
- Vật liệu bàn cân: thép hình I200-250, mặt bàn tole 8-10mm.
- Chuyên dùng cân sản phẩm dễ bị rơi xuống bàn cân gây chấn động.
- Mức cân (t): 10 - 30
- Hãng sx: CAS - Korea
- Dùng cho cân ô tô
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 300
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Bộ hiển thị hãng Mettler Toledo hoặc Ohaus USA.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Bộ hiển thị hãng DIGI hoặc A&D - Japan.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Bộ hiển thị xuất xứ EU.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Bộ hiển thị hãng CAS - Korea.
- Mức cân: 10t – 30t.
- Khoảng cách thu tối đa 100m
- Thiết bị: hãng Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 500 - 3000
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Hãng sx: Laumas - Italy
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân chiết nạp gas, chiết rót chất lỏng.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân phễu, cân bồn, hệ thống cân phối trộn.
- Định lượng liên tục các loại nguyên liệu.
- Định lượng bằng cân băng tải.
- Chiều cao Led: 7,5cm (YHL-3) 12,5cm (YHL-5).
- Sử dụng cho bất kì bộ chỉ thị cân điện tử có cổng kết nối RS232.
- Vật liệu vỏ: thép không gỉ (inox).
- Dùng cho cân sàn, cân ô tô, cân phễu, cân băng tải ...
- Máy in kim, dùng ruban mực
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: cân động vật, cân băng tải thu mua, cân bàn, cân treo ...
- Máy in kim, dùng ruban mực
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: dùng cho cân hệ thống có tủ điều khiển :cân hệ thống có tủ điều khiển: cân băng tải, cân phễu, cân thu mua ...
- Máy in nhiệt, hoạt động êm
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: cân động vật, cân băng tải thu mua, cân bàn, cân treo ...
- Máy in nhiệt, hoạt động êm.
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm.
- Ứng dụng: cân hệ thống có tủ điều khiển cân hệ thống có tủ điều khiển: cân băng tải, cân phễu, cân thu mua ...
- Máy in nhãn dán
- Chiều rộng khổ giấy: 56mm
- Ứng dụng: cân tính tiền, in mã vạch ..
- Máy in nhiệt, in nhãn dán
- Chiều rộng khổ giấy: 79mm
- Ứng dụng: in mã vạch ...
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I600.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I600.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I300.
- Định lượng từng phần.
- Sản phẩm dạng rời
- Kết hợp điều khiển các thiết bị trong hệ thống
- Cân định lượng 01 phễu cân chung.
- Cân định lượng gián đoạn từng loại nguyên liệu.
- Cân định lượng bằng vít tải.
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Sartorius Đức
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VISHAY - EU
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VMC California
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân silo.
- Hãng sx: Pfister Waagen Bilancia - EU
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: PT - Úc
- Capacity (t): 30
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Capacity (kg): 3 - 30
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân đĩa, cân thuỷ sản, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 10 - 100
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân đĩa, cân tiểu li.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 50 - 250
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân đóng bao, cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép không gỉ 304.
- Dùng cho cân bàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (t): 0.3 - 30
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân ô tô, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (lb): 250 - 20k
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VMC California USA.
- Capacity (t): 0.25 - 10
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Ohaus.
- Capacity (kg): 20,30,40
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (t): 10,20,30,40,50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Vishay - EU.
- Capacity (t): 10,25,30,40,50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: AmCells USA.
- Capacity (t): 10,25,30,50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: VMC California USA.
- Capacity (kg): 50 - 635
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: Mettler Toledo.
- Capacity (kg): 3 - 30
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân đĩa, cân thuỷ sản, cân đóng gói.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (t): 22.5 ,45
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: Avery Berkel - Anh
- Capacity (kg): 60 - 635
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (kg): 50 - 1200
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân phuy.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (kg): 60 - 500
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: VMC California.
- Capacity (kg): 60 - 1000
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân đóng gói.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (kg): 3 - 35
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân đĩa, cân thuỷ sản.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (kg): 250 - 3000
- Vật liệu: nhôm hợp kim.
- Dùng cho cân bàn, cân đóng bao, cân phuy.
- Hãng sx: UTE - Đài Loan.
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép không gỉ.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: HBM - Đức
- Capacity (t): 30,40,50
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: AmCells USA
- Capacity (t): 0.5 - 3
- Vật liệu: thép hợp kim.
- Dùng cho cân sàn, cân phễu, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: CAS - Korea.
- Nhiều phễu cân.
- Định lượng cùng lúc các loại nguyên liệu.
- Định lượng trực tiếp hoặc vít tải
- Cân trực tiếp bồn chứa nguyên liệu.
- Định lượng cùng lúc các loại nguyên liệu.
- Định lượng trực tiếp hoặc vít tải
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng vít tải 2 cấp.
- Nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.
- Cân đóng bao PM15 định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu tinh bột mì.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi nửa chìm.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: nửa thép nửa bê tông.
Cân đóng bao 2 phễu cân PM19-2 - Mức cân: 25kg, 40kg, 50kg/bao. - Năng suất: 240 - 300 bao/h. - Thiết kế hệ thống hút khí trong nguyên liệu theo công nghệ của Thái Lan - Cân đóng bao chuyên dùng cho cân đóng bao tinh bột mì, tinh bột sắn hoặc cho các nguyên liệu dạng dạng bột có độ linh động cao như bột trét tường, bột sơn, bột DCP, bột đá, tinh bột mì, vôi bột, bột cao lanh .... - Cân đóng bao dùng cho bao miệng hở (miệng bao không may sẵn).
Đóng bao sản phẩm dạng hạt, có độ tự chảy như phân bón NPK, Kali, Ure.
- Mức cân: 25kg, 40kg, 50kg/bao.
- Năng suất: 900 - 1000 bao/h.
- Máy may bao, máy gấp mép.