- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Thiết bị: hãng UTE - Taiwan
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (t): 0.5 - 5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 80t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 80t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân đóng bao PM01 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 300 bao/h.
- Cân đóng bao PM02 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 450-600 bao/h.
- Cân đóng bao PM03 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 750-900 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao PM05 định lượng vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 500 bao/h.
- Cân đóng bao PM06 định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt, bột.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 1200 bao/h.
- Định lượng toàn tải
- Sản phẩm dạng đóng gói
- Cộng dồn, lưu trữ và in ấn dữ liệu cân
- Loadcell xoắn
- Module 1 loadcell
- Tích hợp sẵn bộ đo tốc độ băng tải
- Loadcell uốn
- Module 2-4 loadcell
- Tích hợp sẵn bộ đo tốc độ băng tải
- Cân kiểm tra dạng băng tải
- Đèn báo trạng thái
- Mức cân tối đa: theo yêu cầu
- Cân kiểm tra dạng con lăn
- Đèn báo trạng thái
- Mức cân tối đa: theo yêu cầu
- Cân chiết gas đơn.
- 01 van ngang, 01 van đứng.
- Mức cân: 150kg.
- Bước nhảy: 20g
- Định lượng 2 cấp.
- Nguyên liệu dạng lỏng.
- Mức cân: 60 kg
- Bước nhảy: 10 g.
- Định lượng 2 cấp.
- Nguyên liệu dạng lỏng.
- Mức cân: 60 kg
- Bước nhảy: 10 g.
- Cân chiết gas đôi.
- 02 van ngang, 01 van đứng.
- Mức cân: 150kg.
- Bước nhảy: 20g
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 60 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Nguyên liệu đa dạng.
- Mức cân: 50kg – 1000kg/mẻ
- Năng suất: 40 tấn/h.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử tự động
- Lưu trữ và in ấn dữ liệu cân.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân bồn.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân phễu.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân đóng bao tự động.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về lưu trữ, điều khiển, in ấn trong các hệ thống cân điện tử cân băng tải thu mua.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I300.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: Avery Berkel
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: Vishay EU
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: VMC California USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn, cân thủy sản, cân chống nước
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: AND - Nhật Bản
- Dùng cho cân đóng bao, cân ô tô, cân bồn, cân silo.
- Hãng sx: DIGI - Nhật Bản
- Dùng cho cân ô tô, cân bàn, cân sàn, cân động vật
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Rice Lake USA
- Dùng cho cân ô tô.
- Hãng sx: Ohaus USA
- Dùng cho cân bàn, cân sàn
- Hãng sx: Jadever Taiwan
- Dùng cho cân bàn, cân sàn, cân đếm, cân kiểm tra
- Hãng sx: CAS - Korea
- Dùng cho cân đóng bao, cân tự động.
- Thiết bị: hãng UTE - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng Ohaus - USA
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: Mettler Toledo USA
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng DIGI - Japan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 30 - 150
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Hãng sx: DIGI - Nhật Bản
- Dùng cho cân bàn, cân sàn.
- Hãng sx: Excell - Taiwan
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Hãng sx: Mettler Toledo USA
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống tự động, cân bồn, cân silo.
- Thiết bị: Mettler Toledo USA
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Hãng sx: UTE - Taiwan
- Mức cân (kg): 0.6 - 30
- Bảo vệ tối ưu 3 lớp.
- Hãng sx: Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 0.6 - 30
- Vỏ inox, tiêu chuẩn IP69.
- Hãng sx: Mettler Toledo
- Mức cân (kg): 0.75 - 15
- Tiêu chuẩn IP68.
- Thiết bị: hãng Ohaus - USA
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng DIGI - Japan
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Thiết bị: hãng CAS - Korea
- Mức cân (t): 0.5 - 7.5
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn tole gân chống trượt.
- Chuyên dùng cân sắt thép.
- Mức cân (t): 10 - 30
- Vật liệu bàn cân: thép hình I200-250, mặt bàn tole 8-10mm.
- Chuyên dùng cân sản phẩm dễ bị rơi xuống bàn cân gây chấn động.
- Mức cân (t): 10 - 30
- Hãng sx: CAS - Korea
- Dùng cho cân ô tô
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 300
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Thiết bị: hãng Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Thiết bị: Jadever - Taiwan
- Mức cân (kg): 30 - 500
- Vật liệu bàn cân: thép CT3, mặt bàn inox.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: thép + bê tông.
- Thiết bị: hãng VMC - USA
- Mức cân (kg): 500 - 3000
- Bàn cân, loadcell, vỏ bộ chỉ thị: inox 304 100%.
- Hãng sx: Laumas - Italy
- Dùng cho cân đóng bao, cân hệ thống.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân chiết nạp gas, chiết rót chất lỏng.
- Kết nối, hiển thị và điều khiển.
- Đáp ứng các yêu cầu về điều khiển trong các hệ thống cân điện tử cân phễu, cân bồn, hệ thống cân phối trộn.
- Định lượng liên tục các loại nguyên liệu.
- Định lượng bằng cân băng tải.
- Máy in kim, dùng ruban mực
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: cân động vật, cân băng tải thu mua, cân bàn, cân treo ...
- Máy in kim, dùng ruban mực
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: dùng cho cân hệ thống có tủ điều khiển :cân hệ thống có tủ điều khiển: cân băng tải, cân phễu, cân thu mua ...
- Máy in nhiệt, hoạt động êm
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm
- Ứng dụng: cân động vật, cân băng tải thu mua, cân bàn, cân treo ...
- Máy in nhiệt, hoạt động êm.
- Chiều rộng khổ giấy/ chiều rộng in : 44mm/32mm.
- Ứng dụng: cân hệ thống có tủ điều khiển cân hệ thống có tủ điều khiển: cân băng tải, cân phễu, cân thu mua ...
- Máy in nhãn dán
- Chiều rộng khổ giấy: 56mm
- Ứng dụng: cân tính tiền, in mã vạch ..
- Máy in nhiệt, in nhãn dán
- Chiều rộng khổ giấy: 79mm
- Ứng dụng: in mã vạch ...
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I600.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I600.
- Capacity (t): 40 - 120
- Vật liệu: thép CT3.
- Dầm chịu lực chính: I300.
- Định lượng từng phần.
- Sản phẩm dạng rời
- Kết hợp điều khiển các thiết bị trong hệ thống
- Cân định lượng 01 phễu cân chung.
- Cân định lượng gián đoạn từng loại nguyên liệu.
- Cân định lượng bằng vít tải.
- Nhiều phễu cân.
- Định lượng cùng lúc các loại nguyên liệu.
- Định lượng trực tiếp hoặc vít tải
- Cân trực tiếp bồn chứa nguyên liệu.
- Định lượng cùng lúc các loại nguyên liệu.
- Định lượng trực tiếp hoặc vít tải
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Định lượng trực tiếp.
- Nguyên liệu dạng hạt.
- Mức cân: 0.5kg – 10kg/bao
- Năng suất: 1400 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng băng tải.
- Nguyên liệu dạng bột, dạng hạt.
- Mức cân: 10kg – 50kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng vít tải 2 cấp.
- Nguyên liệu bột cá độ ẩm <10%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân đóng bao định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Phương pháp định lượng tùy theo loại nguyên liệu hạt hay bột.
- Mức cân: 500 – 2000kg/bao
- Năng suất: 20 bao/h.
- Cân đóng bao PM15 định lượng vít tải 2 cấp.
- Cân đóng bao bột, độ ẩm đến 30%.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Định lượng van xoay và vít tải hoặc cánh gạt.
- Nguyên liệu dạng bột.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 400 bao/h.
- Định lượng vít tải.
- Nguyên liệu tinh bột mì.
- Mức cân: 10kg – 60kg/bao
- Năng suất: 200 bao/h.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân nửa nổi nửa chìm.
- Mức cân: từ 40t – 120t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu bàn cân: thép CT3.
- Cân ô tô cân xe tải kiểu cân chìm.
- Mức cân: từ 40t – 100t.
- Kích thước: (6m-18m) x 3m.
- Vật liệu: nửa thép nửa bê tông.